Danh sách các họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ

Việc tạo ra cho mình một cái tên hay, ý nghĩa tượng trưng cho nick name để thể hiện cá tính riêng, sở thích hay trở thành tên phụ nhằm phục vụ nhu cầu học tập tiếng Nhật để đi du học, làm việc tại các công ty Nhật,.. Tuy nhiên điều này sẽ hơi khó khăn vì không biết lựa chọn cái tên nào cho phù hợp. Dưới đây Stardaily sẽ tổng hợp danh sách một số họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ mà các bạn gái có thể tham khảo qua.

Cách đặt tên của người Nhật Bản như thế nào?

Không giống như người Việt Nam ta, người Nhật và các nước phương Tây sẽ đặt phần tên trước sau đó mới đến họ sau. Họ sử dụng nó cho tất cả các loại giấy tờ tùy thân, các văn bản hành chính, hợp đồng, danh thiếp,.. Còn trong giao tiếp thông thường với nhau thì người Nhật vẫn sẽ gọi họ trước rồi mới đến tên nhằm thể hiện sự thân thiết.

Trước khi chúng ta đi vào tìm hiểu các họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ thì hãy xem thử cách mà người Nhật sử dụng để đặt tên cho các bé gái như thế nào nhé. Đó chính là họ sẽ dùng đến những cái tên có ý nghĩa và kết hợp với phần hậu tố là đuôi -mi, -ko. -hana,.. Chúng là những từ tượng trưng cho xinh đẹp, trẻ em và hương thơm.

Cách đặt tên của người Nhật Bản như thế nào?
Cách đặt tên của người Nhật Bản như thế nào?

Phương pháp chuyển từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Bạn có thể thử chuyển tên tiếng Việt của mình sang tên tiếng Nhật vui bằng cách đó là áp dụng bảng chữ cái chuyển chữ và chuyển họ sau đây để tạo nên một cái tên tiếng Nhật để sử dụng:

Bảng chuyển họ tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản

Họ tiếng Việt Họ tiếng Nhật Họ tiếng Việt Họ tiếng Nhật
Nguyễn Satoh 佐藤 Anzai 安西
Trần Takahashi 高橋 Trương Nakamura 中村
Suzuki 鈴木 Trịnh Inoue 井上
Hoàng Watanabe 渡辺 Mai Makino 牧野
Phạm Sakai 坂井 Vương Tamada 玉田
Phan Sakamoto 坂本 Matsumoto 松本
Takei 武井 Phùng Kimura 木村
Đặng Endoh 遠藤 Thanh Shimizu 清水
Bùi Kobayashi 小林 Kawaguchi 河口
Đỗ Saitoh 斎藤 Lê Phạm Sasaki 佐々木
Ngô Yoshida 吉田 Lương Hashimoto 橋本
Hồ Katoh 加藤 Trần Đặng Takahata 高畑
Dương Yamada 山田 Trần Lê Takaki 高木
Đoàn Nakata 中田 Trần Nguyễn Kohtoh 高藤
Đào Sakurai 桜井 hoặc
Sakurasawa 桜沢
Ông Onaga 翁長
Đinh Tanaka 田中 Đậu Saita 斉田
Lâm Hayashi 林 Chu Maruyama 丸山
Kim Kaneko 金子 Lưu Nakagawa 中川
Bảng chuyển họ tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản
Cách chuyển họ tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản

Bẳng chuyển chữ cái latinh sang tiếng Nhật vui

C – mi B – tu D – te W – mei
L – ta N – to M – rin K – me
S – ari X – na G – ji J – zu
H – ri I – ki V – ru F – lu
O – mo E – ku R – shi U – do
T – chi P – no Y – fu Z – zi

Tổng hợp các họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ

Bên cạnh việc chuyển ghép chữ cái tạo thành tên hay chuyển từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật thì bạn cũng có thể sử dụng các họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ cực kỳ ý nghĩa sau đây. Chúng là những cái tên hay, nổi tiếng mà người Nhật hay lựa chọn sử dụng để đặt cho các bé gái:

Aoki – cây xanh

Abiko – hòa bình

Akiko – sự thuần khiết, mùa thu

Ayaka – bông hoa nở rộ, thơm mát

Aiko – đứa con tạo nên từ tình yêu

Aika – ca khúc tình yêu

Asami – vẻ đẹp buổi sớm mai

Ayumi – đi dạo bộ

Azumi – nơi ở an toàn

Gin – vàng bạc đá quý

Tổng hợp các họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ
Tổng hợp các họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ

Hasuko – đứa con tượng trưng cho hoa sen

Haruko – biểu tượng của mùa xuân

Hiroko – sự hào phóng

Hana – các loài hoa

Hiromi – vẻ đẹp của sự trù phú

Hitomi – người con gái có đôi mắt đẹp

Kayo – ánh lửa đêm

Kiku – biểu tượng cho hoa cúc

Kameyo – con rùa, cuộc sống dài lâu

Kazue – lời chúc mở đầu

Kazumi – vẻ đẹp hài hòa

Kimiko – đứa trẻ có phẩm chất cao quý

Kiyomi – vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng

Keiko – sự đáng yêu, dễ thương

Kuri – tượng trưng cho hạt dẻ

Kiyoko – vẻ đẹp trong sáng như gương

Megumi – những điều phước lành

Makaira – người chuyên đem đến hạnh phúc

Mihoko – đứa trẻ đáng yêu

Mizuki – mặt trăng xinh đẹp

Moe – sự hưng thịnh

Masa – sự chân thành, thẳng thắn

Misao – Sự chung thủy

Momo – tượng trưng cho quả đào tiên

Miyuki – tượng trưng cho bông hoa tuyết

Meiko – sự đâm chồi nảy lộc

Murasaki – tượng trưng cho hoa oải hương

Tổng hợp các họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ mới nhất
Tổng hợp các họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ mới nhất

Nara – loài hoa đến từ thiên đường

Nyoko – một viên ngọc quý

Ran – biểu tượng của hoa súng

Rika – hương thơm

Ryo – sự sáng chói rực rỡ

Sakura – biểu tượng của hoa anh đào

Sachiko – đứa trẻ mang đến may mắn

Sayuri – tượng trưng cho lily

Shika – tượng trưng cho loài hươu

Shizuka – Sự bình yên, yên tĩnh

Sora – thiên đường

Seiko – đứa trẻ có lòng chân thành

Seina – cô gái trong sáng, ngây thơ

Takara – tượng trưng cho kho báu

Toshiko – đứa bé thông minh

Tomoe – một người được ban phước lành

Yuka – một ngôi sao sáng

Yuki – sự may mắn, niềm hạnh phúc

Yoko – những điều tốt đẹp

Yori – điều đáng tin cậy

Yasu – sự thanh bình

Yuuko – tượng trưng cho hoàng hôn

Umi – tượng trưng cho biển cả

Trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến bạn họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ với ý nghĩa tốt lành, tươi đẹp. Mỗi cái tên đẹp, ý nghĩa sẽ như bộ mặt giúp ta thêm phần xinh đẹp, tư tin và có thể giúp mang đến những điều tốt lành trong cuộc sống. Hi vọng qua đó bạn đã có được cho mình cái tên phù hợp để sử dụng thuận tiên hơn trong việc học tập, giao tiếp và làm việc tại môi trường Nhật Bản.

Rate this post

Bạn đang quan tâm